Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 10: Conservation. Bạn đang xem: Các công thức tiếng anh lớp 10 nâng cao | Các công thức tiếng Anh lớp 10 nâng cao. Ôn tập câu bị động (the passive voice) 1. Công thức. Chủ động: S + V + O + … Bị động: S + to-be + V (phân từ 2) by + O + … Quảng cáo. Ví dụ:
Bài tập tiếng Anh 10 nâng cao được biên soạn dưới dạng vở bài tập, dựa theo sách giáo khoa Tiếng Anh 10 nâng cao của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo phát hành tháng 7 năm 2006. Bài tập tiếng Anh 10 nâng cao là tập hợp các bài tâp thực hành về phát âm (PHONOLOGY), từ vựng (VOCABULARY
Ngày 14/10/2022, tại Trường Tiểu học Quang Trung huyện Đạ Tẻh, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức chuyên đề cho các trường tiểu học thuộc cụm chuyên môn số 1 gồm Đà Lạt, Bảo Lộc và Đạ Tẻh với nội dung “Nâng cao năng lực cho giáo viên tổ chức hoạt động d ạy học môn Tiếng Việt lớp 3 và đổi mới
Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 nâng cao số 2 Online Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 nâng cao: Inventions VnDoc mời các bạn cùng tham khảo Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 nâng cao số 2 với các dạng bài tập tiếng Anh 10 khác nhau, hỗ trợ học sinh ôn luyện kiến thức đã học, chuẩn bị cho
Từ khóa liên quan. từ vựng và ngữ pháp tiếng anh 10 nâng cao. tu vung va ngu phap tieng anh 11 nang cao. từ vựng và ngữ pháp tiếng anh 10 cơ bản. tu vung va ngu phap tieng anh 10 unit 6. tu vung va ngu phap tieng anh 10 chuong trinh chuan unit 9 10 11. từ vựng và ngữ pháp tiếng anh 10 phần 3.
Fast Money. Bạn đang thắc mắc về câu hỏi các công thức tiếng anh lớp 10 nâng cao nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi các công thức tiếng anh lớp 10 nâng cao, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ cả công thức tiếng Anh lớp 10 – pháp tiếng anh lớp 10 nâng cao – công thức tiếng Anh lớp 10 nâng cao – vựng và Ngữ pháp tiếng Anh 10 Nâng cao – Unit 1 to cấu trúc Tiếng Anh nâng cao phải biết khi học tiếng Anh giao Hợp Những Cấu Trúc Tiếng Anh Nâng Cao ít Ai TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 10 – 20 các công thức tiếng anh lớp 10 nâng cao hay nhất cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh nâng cao hay mà lạ – Language 10 Các Công Thức Tiếng Anh Lớp 10 – Ôn Thi HSGNhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi các công thức tiếng anh lớp 10 nâng cao, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Toán Học -TOP 8 các công thức tiếng anh lớp 10 hk2 HAY và MỚI NHẤTTOP 9 các công thức ta HAY và MỚI NHẤTTOP 10 các công thức lượng giác đặc biệt HAY và MỚI NHẤTTOP 10 các công thức lăng kính HAY và MỚI NHẤTTOP 10 các công thức lý 10 cần nhớ HAY và MỚI NHẤTTOP 9 các công thức làm sữa hạt bằng máy HAY và MỚI NHẤTTOP 8 các công thức làm salad giảm cân HAY và MỚI NHẤT
Kiến thức tiếng Anh lớp 10 cả nămTài liệu tất cả các công thức Tiếng Anh lớp 10 học kì 2 dưới đây nằm trong bộ tài liệu Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 10 mới do sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Ngữ pháp Tiếng Anh bao gồm toàn bộ cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh không thể thiếu như 9 Thì Tiếng Anh cơ bản, Câu bị động, Câu điều kiện, Câu gián tiếp,... Mời bạn đọc tham khảo, download phục vụ việc học tập và giảng dạy!Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 10 chương trình mớiA. Bộ đề thi tiếng Anh lớp 10 học kì 2 năm 2022 - 2023B. Tổng hợp các cấu trúc tiếng Anh lớp 10I. Các thì trong Tiếng Anh lớp 10II. Các hình thức so sánh tính từ và trạng từIII. Câu bị động tiếng Anh 10 - The passive voiceIV. Câu điều kiện trong tiếng Anh - Conditional SentencesV. Câu tường thuật Reported SpeechVI. Mệnh đề quan hệ Relative clauseVII. Cách dùng Though, Although, Even though, Despite và In spite ofVIII. Cách dùng To, In order to/ In order that, So as to/ So as thatIX. Cách dùng should trong tiếng AnhX. Tính từ thái độ Adjectives of attitudeXI. Gerund and Infinitive - Danh động từ & Động từ nguyên thểXII. Mạo từ tiếng Anh 10 - ArticleXIII. Động từ khuyết thiếu tiếng Anh - Modal verbsXIV. Các điểm ngữ pháp khácA. Bộ đề thi tiếng Anh lớp 10 học kì 2 năm 2022 - đã đăng tải rất nhiều tài liệu bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 10 cuối học kì 2 có đáp án khác nhau. Mời bạn đọc nhấp vào từng đường link dưới đây để tham khảo & download từng đề thi tiếng Anh lớp 10 học kì 2 Global Success số 1Đề thi tiếng Anh lớp 10 học kì 2 Global Success số 2Đề thi tiếng Anh lớp 10 học kì 2 Global Success số 3Đề thi tiếng Anh lớp 10 học kì 2 i-Learn Smart World số 1Đề thi tiếng Anh lớp 10 học kì 2 i-Learn Smart World số 2Đề thi tiếng Anh lớp 10 học kì 2 i-Learn Smart World số 3Đề thi tiếng Anh lớp 10 học kì 2 Friends Global số 1Đề thi tiếng Anh lớp 10 học kì 2 Friends Global số 2Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2020 - 2022 số 2Đề thi tiếng Anh lớp 10 học kì 2 năm 2020 - 2022 số 2Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 10 học kì 2 năm 2020 - 2022 số 2Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2020 - 2022Đề thi học kì 2 lớp 10 môn tiếng Anh năm 2020 - 2022Đề thi tiếng Anh lớp 10 học kì 2 năm 2020 - 2022Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 10 học kì 2 năm 2020 - 2022B. Tổng hợp các cấu trúc tiếng Anh lớp 10I. Các thì trong Tiếng Anh lớp 101. Thì hiện tại đơn Simple Present TenseCông thức – Câu khẳng định S + Vs/es ….S am/is/are ….Câu phủ định S + do/does + not + V ….S + am/is/are + not …..Câu nghi vấn Do/Does + S + V ….?Am/Is/Are + S …..?* Chủ ngữ số ít và đại từ “He, she, it” thì đi với “Vs/es”, “is” và “does” trong câu nghi ngữ số số nhiều và đại từ “You, we, they” đi với “V-inf”, “are” và “do” trong câu nghi từ “I” đi với “V-inf”, “am” và “do” trong câu nghi thêm “s” và “es” cho động từ Thêm “es” sau các động từ tận cùng là O, S, X, CH, SH, Y nếu trước Y là phụ âm thì đổi Y thành I + ES, còn nếu nguyên âm thì thêm S.Các trường hợp còn lại đều thêm dùngDiễn tả một hành động lặp đi lặp lai nhiều lần hoặc 1 thói quenEx Mary often gets up early in the morning.Mary thường dậy sớm vào buổi sángDiễn tả một sự thật hiển nhiên Ex The sun rises in the east and sets in the trời mọc ở phía đông và lặn ở phía hiệu nhận biết Always luôn luôn, usually thường xuyên, often/occasionally thường, sometimes thỉnh thoảng, rarely/ barely/ seldom hiếm khi, never không bao giờ.Lưu ý các trạng từ trên đứng trước động từ thường và đứng sau động từ to He usually goes to bed at 10 Anh ấy thường xuyên đi ngủ lúc 10 giờ tốiHe is often late for class. Anh ấy thường đi học trễ2. Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous TenseCông thức Câu khẳng định S + am/ is/ are + V-ing…Câu phủ định S + am/ is/ are + not + V-ing…Câu nghi vấn Am/ Is/ Are + S + V-ing…?* Chủ ngữ số ít và đại từ ” He, she, it” thì đi với “is”.Chủ ngữ số nhiều và đại từ ” You, we, they” thì đi với “are”.Đại từ “I” thì đi với “am”.Các thêm -ingNếu như đông từ tận cùng bằng một chữ E chúng ta bỏ chữ E đó đi rồi mới thêm Ride –> RidingNếu động từ 1 âm tiết ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm thì gấp đôi phụ âm rồi mới thêm run –> runningCác trường hợp còn lại thêm -ing bình dùng Nói về hành động đang diễn ra có thể là ngay khoảnh khắc nói hoặc trong một khoảng thời gian nào đó Ex I am doing my homework. Tôi đang làm bài tập về nhàMy son is studying at university Con trai tôi đang học đại họcNói về một hành động trong tương lai đã được lên kế hoặch Ex I am having a party this Saturday. Tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc tùng thứ 7 nàyDấu hiệu nhận biết Now ngay bây giờ, at the moment ngay lúc này, at the present ngay bây giờ, today ngày hôm nay.3. Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect TenseCông thứcCâu khẳng định S + have/ has + V3/V-ed…Câu phủ định S + have/ has not + V3/V-ed…Câu nghi vấn Have/ has + S + V3/V-ed…?* Chủ ngữ số ít và đại từ “He, she, it” thì đi với “has”.Chủ ngữ số số nhiều và đại từ “I, you, we, they” đi với “have”.Cách dùng Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời điểm Ex Have you had breakfast? Em ăn sáng chưa?– No, I haven’t. dạ chưa ạNói về hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại Ex I have leant English for 5 years. Tôi học tiếng Anh được 5 năm rồiNói vè một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại thường dùng trạng từ ever ExThis is the biggest surprise that I’ve ever Thì quá khứ đơn Past Simple TenseCông thức Câu khẳng định S + V2 / V-ed …Câu phủ định S + didn’t + V-inf…Câu nghi vấn Did + S + V-inf …..?Cách thêm -ed Các động từ một âm tiết mà tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm trừ h, w, x, y, chúng ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm –edEx fit –> fittedCác động từ có 2 ấm tiết có dấu nhấn rơi vào âm tiết thứ 2 và tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âmtrừ h, w, x, y , chúng ta cũng phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm –edEx per’mit –> permittedCác động từ tận cùng bằng một phụ âm + y, đổi “y” thành “i” rồi thêm -edEx Study –> StudiedCách dùngDiễn tả hành động xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian xác định trong quá khứEx I bought a bunch of flowers yesterday. Tôi đã mua một bó bông ngày hôm quaDấu hiệu nhận biết Yesterday ngày hôm qua, … ago cách đây …, last night, week, month, year.. hoặc in + năm trong quá Thì quá khứ tiếp diễn Past Continuous TenseCông thứcCâu khẳng định S + were / was + V-ing …….Câu phủ định S + were / was + not + V-ing ……Câu nghi vấn Were / Was + S + V-ing ……?* Chủ ngữ số ít và đại từ “I, he, she, it” thì đi với “was”.Chủ ngữ số số nhiều và đại từ “You, we, they” đi với “were”.Cách dùng Nói về một hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể nào đó Ex She was cooking dinner at 7 0’clock last night. Cô ấy đang nấu ăn vào 7 giờ tối quaDấu hiệu nhận biết At that moment vào lúc đó, at that time vào lúc đó, at this time yesterday/ last night vào lúc này hôm qua/ tối qua, at … o’clock yesterday vào … giờ hôm qua, all day yesterday suốt ngày hôm qua, all last week = during last week trong suốt tuần + thời gian ở quá khứ, whe whole of….toàn bộ + thời gian ở quá Thì quá khứ hoàn thành Past Perfect TenseCông thức Câu khẳng định S + had + V3 / V-ed …Câu phủ định S + had + not + V3 / V-ed …Câu nghi vấnHad + S + V3 / V-ed …. ?Cách dùng Để nói về một hành động diễn ra trước hành động khác trong quá khứ Before/ By the time my mother came back, I had cleaned up the broken vase.Trước khi mẹ quay lại, tôi đã dọn sạch bình hoa bị bể rồiDấu hiệu nhận biết Before / by the time trước khi7. Thì tương lai đơn Simple Future TenseCông thức Câu khẳng định S + will + V-inf…Câu phủ định S + will + NOT + V-inf…Câu nghi vấn Will + S + V-inf…?Cách dùngNói về một hành động sẽ xảy ra ở tương lai Ex I will become a doctor when I grow up. Tôi sẽ trở thành bác sĩ khi tôi trưởng thànhNói về một hành động được quyết định lúc nói Ex – Tomorrow is her birthday, do you have any idea for the present? Mai là sinh nhật cô ấy rồi, bạn có ý tưởng gì không?– I will buy her a birthday cake. Tôi sẽ mua cho cô ấy một cái bánh kemDấu hiệu nhận biết Tomorrow ngày mai, next week, month, year.., someday / one day một ngày nào đó, in the future, soon chẳng bao lâu nữa, tonight tối nay, in a few day’s time trong vài ngày.8. Thì tương lai gần Near FutureCông thức Câu khẳng địnhS + am/is/are going to + V-inf….Câu phủ địnhS + am/is/are not going to + V-inf….Câu nghi vấnAm/Is/Are + S + going to + V-inf….?Cách dùngNói về hành động xảy ra trong tương lại gần Ex I am going to do some shopping. Do you want to come with me?Tôi định đi mua sắm đây, bạn muốn đi cùng không?Nói về khả năng xảy ra việc gì đó dựa trên cơ sở sẵn có hiện tại Ex Look at the dark clouds! It’s going to rain.Nhìn đám mây đen kìa!Trời sắp mưa rồi9. Thì tương lai tiếp diễn Future Continuous TenseCông thức Câu khẳng địnhS + will be + V-ing…Câu phủ định S + will not be + V-ing…Câu nghi vấnWill + S be + V-ing…?Cách dùng Nói về một hành động đang diễn ra ở tương lai vào một thời điểm cụ thể Ex By this time next month, my father will be visiting the White House. Vào giờ này tháng sau, ba tôi đang ghé vào nhà Thì tương lai hoàn thành Future Perfect TenseCông thứcCâu khẳng định S + will have + V3/V-ed….Câu phủ định S + will have not + V3/V-ed....Câu nghi vấnWill + S have + V3/V-ed…?Cách dùngNói về một hành động diễn ra trước một hành động khác/ thời điểm trong tương By the end of this year, I will have worked for our company for 10 years.Hết năm nay là tôi đã làm việc cho công ty được 10 năm rồi đấyII. Các hình thức so sánh tính từ và trạng từ1. So sánh bằngCông thức Tính từ S1 + be/ linking Verbs + as ADJ as + S2 ….* Linking verbs feel, smell, taste, look, sound, get, become, Julia is as tall as Hoja. Julia cao bằng HojaThis song sounds as good as that song. Bài này nghe hay như bài kiaTrạng từ S1 + V + as ADV as + S2 …..Ex I can swim as fast as the teacher. Mình có thể bơi nhanh bằng thầy đó* Hình thức phủ định của so sánh bằng có công thức như sau S1 + be/ V + not so ADJ/ADV as S2 …..Trong dạng phủ định chúng ta phải dùng “so”, vẫn có thể dùng “as” nhưng nếu đó là trong văn nói giao tiếp không trang He doesn’t play soccer so well as his brothers. Cậu ấy không chơi đá banh giỏi bằng mấy người anh của mình2. So sánh hơnCông thức Tính từ hay trạng từ ngắn S1 + be/V + ADJ/ADV + er than + S2 …* Tính từ và trạng từ được gọi là ngắn khi chỉ có 1 âm tiếtEx He is/runs faster than me/I. Anh ấy chạy nhanh hơn tôiI study harder than her/she. Tôi học chăm chỉ hơn cô ấyMy ruler is longer than yours. Thước của tôi dài hơn của bạnTính từ và trạng từ dài S1 + be/V + more ADJ/ADV + than + S2 …* Tính từ và trạng từ được gọi là dài khi chỉ có 2 âm tiết trở lênEx My car is more expensive than your car. Xe của tôi mắc hơn xe của anhHe drives more careful than I/me. Cậu ta lái xe cẩn thận hơn mình3. So sánh hơn nhấtCông thức Tính từ hay trạng từ ngắn S1 + be/V + ADJ/ADV + est …* Tính từ và trạng từ được gọi là ngắn khi chỉ có 1 âm tiếtEx I am the tallest student in my class. Em là người cao nhất lớpTính từ và trạng từ dài S1 + be/V + the most ADJ/ADV …* Tính từ và trạng từ được gọi là dài khi chỉ có 2 âm tiết trở Susan is the most intelligent daughter of Mr Han. Susan là cô con gái thông minh nhất của ông HanAmong my best friends, Nathan plays the violin the best. Trong mấy người bạn thân cảu tôi, Nathan chơi vi-ô-lông giỏi nhấtIII. Câu bị động tiếng Anh 10 - The passive voiceCông thức cơ bản bắt buộc của thể bị động S1 + BE + V3/V-ED + BY STH/SB….Các bước chuyển từ câu chủ động thành câu bị động Xác định S, V, O trong câu chủ độngXác định thì của O làm chủ ngữ còn S đảo ra sau V chính thành V3-V-ed sau BEEx My fatherS huntedV a deerO.—> A deerO was huntedV by my fatherSIS am feedingV a rabbitO.—> A rabbitO is being fedV by meS.Công thức chuyển câu chủ động sang câu bị độngThìChủ độngBị độngHiện tại đơnS + Vs/es + OS + am/is/are + P2Hiện tại tiếp diễnS + am/is/are + V-ing + OS + am/is/are + being + P2Hiện tại hoàn thànhS + have/has + P2 + OS + have/has + been + P2Quá khứ đơnS + Ved/Ps + OS + was/were + P2Quá khứ tiếp diễnS + was/were + V-ing + OS + was/were + being + P2Quá khứ hoàn thànhS + had + P2 + OS + had + been + P2Tương lai đơnS + will + V-infi + OS + will + be + P2Tương lai hoàn thànhS + will + have + P2 + OS + will + have + been + P2Tương lai gầnS + am/is/are going to + V-infi + OS + am/is/are going to + be + P2Động từ khuyết thiếuS + ĐTKT + V-infi + OS + ĐTKT + be + P2IV. Câu điều kiện trong tiếng Anh - Conditional Sentences1. Điều kiện loại 1. Nói về sự việc có thể xảy ra trong tương laiCông thức If + S + Vpresent, S + will + V-inf ….*Chủ ngữ S trong câu điều kiện trên có thể giống nhau hoặc khác If I have free time, I will go out with you.Nếu anh rãnh, anh sẽ đi chơi với emIf he says “I love you”, she will feel extremely happy. Nếu anh nói anh yêu em, cô ấy sẽ cảm thấy cực kì hạnh phúc2. Điều kiện loại 2 Nói về sự việc không có thật ở hiện tạiCông thức If + S + V2/V-ed/bewere, S + would + V-inf ….*Chủ ngữ S trong câu điều kiện trên có thể giống nhau hoặc khác If I were the judge, I would sentence that criminal to deathNếu tôi là thẩm phán, tôi đã kết án tử hình tên tội phạm đó rồiIf I stayed at home now, my mom would force me to do the homework.Nếu tôi mà đang ở nhà bây giờ, mẹ tôi sẽ bắt tôi làm bài tập3. Điều kiện loại 3 Nói về sự việc không có thật trong quá khứCông thức If + S + had V3/V-ed, S + would have + V3/V-ed….*Chủ ngữ S trong câu điều kiện trên có thể giống nhau hoặc khác If I hadn’t treated her too badly, She wouldn’t have left me behind.Nếu tôi đã không đối xử tệ với cô ấy thì cô ấy đã không bỏ tôi lại rồiIf he had come in time for help, she wouldn’t have died. Nếu ông ấy đến kịp để giúp thì bà đã không chết rồi. Ngoài ra chúng ta còn có thể sử dụng kết hợp câu điều kiện loại 2 và loại 3 để nói về nguyên nhân không có thật ở quá khứ và kết quả không có thật ở hiện tạiEx If I had studied last night, I wouldn’t have get a big zero now.Nếu tôi chịu học bài thì tôi đã không ăn trứng ngỗng như bây giờ.V. Câu tường thuật Reported SpeechNhững động từ thường dùng trong câu tường thuật said, told, thought, đổ câu trực tiếp sang câu tường thuật cần lưu ý 3 điều sauNgôiNgôi thứ 1 sẽ được đổi thành chủ ngữ trong thứ 2 sẽ được đổi thành túc từ trong thứ 3 sẽ được giữ nguyên trong giản chỉ cần lùi về một thì hiện tại chuyền về quá khứ work–>worked, am/is/are working—>was/were working, has/have worked—>had worked, has/have been working—>had been working; quá khứ chuển về quá khứ hoàn thành worked—>had worked, was/were working—>had been working; quá khư hoàn thành giữ nguyên; các modal verb can—>could, will—>would, shall—>should, may—>might, must—>had to.Trạng từ chủ thời gian và nơi chốn today———–> that daytonight———> that nightnext week ——> the week aftertomorrow ——-> the day afternow————-> thenago————-> beforethis————> thatthese———–> thoseyesterday ——> the day beforelast week ——> the week beforehere ———–> thereEx He said to me ” I split up with my girlfriend yesterday”—> He told me that he had split up with his girlfriend the day Mệnh đề quan hệ Relative clause1. Mệnh đề quan hệ xác địnhDùng để bỗ nghĩa cho danh từ đứng trước và không thể thiếu vì nếu thiếu thì câu sẽ trở nên không rõ I’ve just met a man. He cheated John last week.—> I’ve just met the man who/that cheated John last week.*Nếu thiếu cụm trên chúng ta sẽ không biết người đàn ông đó là Mệnh đề quan hệ không xác địnhDùng đển bổ nghĩa phụ thêm cho danh từ đứng trước nên dù không có nó, câu văn vẫn rõ nghĩa. Mệnh đề này thường được ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu “,”.Ex Tony Stark, who is the Iron man, is the greatest inventor in Marvel.* Trong mệnh đề quan hệ không xác định, chúng ta không được dùng “that”. Ngoài ra mệnh đề quan hệ còn có thể bổ nghĩa cho cả một mệnh đề His mother was dead, which was a blow to him.Việc mẹ anh ấy chết là một cú sốc với anh ấy.* Trong trường hợp này, chúng ta chỉ được dùng “which”. Trong mệnh đề quan hệ Who thay thế cho ngườiWhich thay thế cho vật hoặc hiện tượngThat có thể thay thế cả “Who” và “That” nhưng trong một số trường hợp nêu trên thì Cách dùng Though, Although, Even though, Despite và In spite ofTất cả 5 từ trên đều có nghĩa là “mặc dù”, tuy nhiên lại có cách dùng khác nhau chia theo 2 nhóm A. THOUGH, ALTHOUGH, EVEN THOUGH Theo sau THOUGH, ALTHOUGH và EVEN THOUGH là một mệnh Though/ although/ even though I studied over night, I couldn’t pass the exam. Mặc dù tôi đã học cả đêm nhưng tôi vẫn không đậu* Nên nhớ không đặt “but” để nối 2 mệnh DESPITE VÀ IN SPITE OF Khác sau 3 từ trên, theo sau DESPITE VÀ IN SPITE OF là danh từ hoặc động từ thêm Despite/ In spite of her efforts, she can’t quit smoking. Mặc dù cô ấy có công gắng nhưng cô ấy vẫn không bỏ thuốc được* Nên nhớ không đặt “but” để nối 2 mệnh ta có thể biến đổi một tí để sau DESPITE và IN SPITE OF là mệnh đề bằng cách như sau Despite/ In spite of the fact that she has made a lot of efforts, she can’t quit Cách dùng To, In order to/ In order that, So as to/ So as thatĐể diễn tả mục đích chúng ta sẽ dùng TO, SO THAT, IN ORDER THAT, SO AS TO và IN ORDER TO, và được chia thành 2 nhóm sau 1. SO THAT VÀ IN ORDER THAT Theo sau 2 từ trên là một mệnh She has been working hard so that/ in order that she can save enough money to cure her mother’s rare disease. Cô ấy làm việc chăm chỉ để cô ấy có thể dành dạm đủ tiền chữa căn bệnh hiểm nghèo của mẹ mình2. TO , SO AS TO VÀ IN ORDER TO Theo sau 3 từ trên là động từ nguyên mẫu V-inf.Ex I want to take the IELTS test to/ in order to/ so as to know how well my English Cách dùng should trong tiếng AnhChúng ta dùng “should” khi ta muốn đưa ra lời khuyên cho ai đó và “should” thường được dịch là “nên”.Cấu trúc S + should not + V-inf ….Ex You should go on diet now. Em nên ăn kiêng điYou shouldn’t take a shower right after eating too much. Bạn không nên tắm ngay sau khi ăn quá nhiềuX. Tính từ thái độ Adjectives of attitude1. HÌNH THỨC HIỆN TẠI PHÂN TỪ -INGĐể diễn tả cảm giác, suy nghĩ do một việc, sự vật hay một người nào đó đem lại cho người The book is thrilling.Người nói thấy quyển sách cuốn hút2. HÌNH THỨC QUÁ KHỨ PHÂN TỪ -ED Diễn tả nhận thức, cảm giác, suy nghĩ của người nói về một việc, sự vật hay một người nào I am keen on this movie.Tôi thích bộ phim nàyXI. Gerund and Infinitive - Danh động từ & Động từ nguyên thể1. CÁC ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ GERUND V-ING Discontinue, Finish, Recommend, Acknowledge, Forgive, Report, Admit, Dislike, give up stop, Resent, Advise, Dispute, Keep continue, Resist, Allow, Dread, keep on, Resume, Anticipate, Permit, Mention, Risk, Appreciate, Picture, Mind, object to, Shirk, Avoid, Endure, Miss, Shun, be worth, Enjoy, Necessitate, Suggest, can’t help, Escape, Omit, Support, Celebrate, Postpone, Tolerate, Confess, Explain, Practice, Understand, Consider, Fancy, Prevent, Defend, Fear, Warrant, Delay, feel like, Recall, Detest, Feign, recollectEx I have finished reading the book.Tôi đã đọc xong quyển sách rồiIn order to get high scores in the IELTS exam, he practises listening, speaking , reading and writing skills everyday.Để đạt điểm cao trong kì thi IELTS, anh ấy tập kĩ năng nghe, nói ,đọc, viết mỗi ngày2. CÁC ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ INFINITY ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂAgree, demand, mean, Seek, appear, deserve, Need, Seem, Arrange, Determine, Neglect, Ask, Elect, Offer, Strive, attempt, Endeavor, Pay, Struggle, Beg, Expect, Plan, Swear, can/can’t afford, Fail, Prepare, tend, can/can’t wait, Get, Pretend, Threaten, Care, grow up, Profess, turn out, Chance, Guarantee, Promise, Venture, Choose, Hesitate, Prove, Volunteer, Claim, Hope, Refuse, Wait, Come, Hurry, Remain, Want, Consent, Incline, Request, Wish, Dare, Learn, Resolve, would like, Decide, ManageEx I wish to go home right now. Tôi muốn về nhà ngay bây giờHe will agree to pretend to date with me if I promise to do all the home work for him.Anh ấy sẽ châp nhận giả giờ hẹn hò với tôi nếu tôi hứa sẽ làm hết bài tập giùm anh ấy3. CÁC ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ GERUND VÀ INFINITY NHƯNG ÍT THAY ĐỔI NGHĨA Begin, can’t bear, can’t stand, Continue, Hate, Like, Love, Prefer, Propose, startEx. I started writing / to write the report 2 hours ago.Tôi bắt đầu viết báo báo cách đây 2 tiếngLet him be, you can continue introducing / to introduce new products.Kệ anh ấy đi, cô có thể tiếp tục giới thiệu sản phẩm mới4. CÁC ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ GERUND VÀ INFINITY NHƯNG CÓ NGHĨA KHÁC NHAU FORGETI forgot to pick him up. Tôi quên đón anh ấy rồi.I forgot picking him up. Tôi quên việc đã đón anh ấyGO ONHe went on to work on this medical project. Anh ấy ngưng rồi tiếp tục làm dự án y học này.He went on work on this medical project. Anh ấy tiếp tục làm dự án y học nàyQUITShe quit to work here. Cô ấy nghỉ việc chỗ khác để làm ở đâyShe quit working here. Cô ấy nghỉ việc ở đây.REGRETI regret not seeing her off. Tôi hối hận đã không tiễn cô ấy.I regret to tell you that we can’t hire you. Tôi lấy làm tiếc phải nói rằng bạn không được nhận.REMEMBERShe remembered to lock the door. Cô ấy quên khóa cửa.She remembered locking the door. Cô ấy nhớ là đã khóa cửa rồi.STOPI stopped to buy something to drink. Tôi dừng lại để mua gì đó uống.I stopped driving. Tôi đã dừng lái xeTRYI tried to open the tape. Tôi cố gắng mở van nướcI tried putting some sugar in the hotspot. Tôi thử bỏ miếng đường vào nồi lẩuXII. Mạo từ tiếng Anh 10 - ArticleMạo từ là từ đứng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một dối tượng xác định hay không xác từ trong tiếng Anh chỉ gồm ba từ và được phân chia như sau- Mạo từ xác định Denílnite article the- Mạo từ bất định Indefinite article a/ ana Mạo từ bất địnhĐinh nghĩa a/ an đứng trước danh từ đếm được số ít singular noun - là danh từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm,... riêng rẽ có thể đếm được ở dạng số ít.Cả hai đều được sử dụng trong lời nói chung chung hoặc để giới thiệu một điều gì chưa đề cập đến trước A book. Một quyển sách. Nói chung về sách- a đứng trước danh từ bắt đầu bằng một phụ âm consonant hoặc một nguyên âm vowel nhưng được phát âm như phụ a ruler cây thước, a pencil cây bút chì, a pig con heo, a student sinh viên, a oneway street đường một chiều,...- an đứng trước danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm a, e, i, o, uEx an orange quả cam, an uncle chú, cậu.- an đứng trước một sô" danh từ bắt đầu bằng "h" và được đọc như nguyên an hour giờ, an honest man người lương thiệnb Mạo từ xác định Definite article “the”“The” dùng cho cả danh từ đếm được số ít lẫn số nhiều và danh từ không đếm Mạo từ xác định "the" được dùng trước danh từ để diễn tả một hoặc nhiều người, vật, sự vật nào đó đã được xác định rồi, nghĩa là cả người nói và người nghe đều biết tượng được đề cập “The” dùng trước danh từ mang nghĩa chỉ chủng loại The có thể dùng theo nghĩa biểu chủng generic meaning, nghĩa là dùng để chỉ một loài* Các trường hợp dùng mạo từ xác định “the”- Khi đi trước một danh từ chỉ người hay vật độc Dùng the trước bất cứ một danh từ nào khi người nói và người nghe đều biết về danh từ đang được nói tới hoặc được xác định rõ Trước tên các quốc gia ở dạng số nhiều hoặc các quốc gia là sự liên kết các đơn vị Trước các địa danh mà danh từ chung đã được hiểu Trước danh từ riêng chỉ quần đảo, sông, rặng núi, đại Trước một danh từ số ít đếm được dùng với ý nghĩa tổng quát để chỉ cả một chủng Trước mội danh từ chung có danh từ riêng theo sau xác Trước một tước hiệu gọi theo số thứ tự hay trước số thứ Trước một tính từ để tạo thành một danh từ tập hợp collective noun.- Dùng “the” để đưa ra câu phát biểu chung về động vật; về phát minh, khám phá- Dùng “the” với công cụ âm nhạcXIII. Động từ khuyết thiếu tiếng Anh - Modal verbsModals Động từ khuyết thiếuFunctions Chức năngExamples Ví dụcan, could có thểability khả năngI can't work as hard as she ought to nênadvice or duty lời khuyên, bổn phậnBoys should / ought to do should / ought to meet more phảiduty bổn phậnStudents must do their could, may có thểpermission cho phépYou can have a day off if you're I go out?may, might, can, could có lẽ, có thểpossibilitykhả năngWe can/could /may/ might / go out for dinner mustn't, may not không thể không được, có lẽ khôngprohibition cấmShe can't go out in such cold weather. You mustn't cheat in the may not wear slippers to will, wouldrequest yêu cầuWould you mind if I sat here?Will you please take a message?>>> Modal verbs in passive voice - Thể bị động của Động từ khuyết thiếuCâu chủ động - ActiveS + can/ may/ must/ have to/ used to/ ought to/ should + VCâu bị động - PassiveS + can/ may/ must/ have to/ used to/ ought to/ should + be + Ved/3Ex The manager should sign these contracts contracts should be signed by the manager Active I can use this machine. Tôi có thể sử dụng cái máy This machine can be used by me. Cái máy này có thể được dùng bởi tôi.* Thể bị động được dùng khia Không biết hay không cần biết đến tác nhân thực hiện hành This house can be built in nhà này có thể dược xây vào năm Muốn nhấn mạnh người hoặc vật thực hiện hành động bởi một cụm từ bắt đầu với “by”.Ex A new bridge may be built by local cầu mới này có thể dược xây bởi người dân địa Các điểm ngữ pháp khácIt was not until + mốc thời gian + that S + V2/ed …..Cấu trúc ngữ pháp trên có nghĩa là “mãi cho tới khi …”Đây là một cấu trúc đặc biệt dành cho tiếng Anh lớp 10, cùng xem qua ví dụ để hiểu hơn It was not until midnight/ 12 o’clock that he arrived home.Mãi cho đến nữa đêm/ 12 giờ thì anh ấy mới về tới nhàTrên đây là Tổng hợp kiến thức tiếng Anh 10 đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 10 cả năm khác nhau được cập nhật liên tục trên khảo thêmĐề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 10 năm học 2020 - 2021 - Đề số 3Đề kiểm tra 15 phút lớp 10 môn tiếng AnhĐề kiểm tra 1 tiết số 2 học kì 2 lớp 10 môn tiếng AnhBài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family lifeBài tập tiếng Anh 10 Unit 1, 2, 3 năm 2022 - 2023Bài tập tự luận tiếng Anh lớp 10 Unit 4 For A Better CommunityĐề thi tiếng Anh lớp 10 học kì 2 có đáp ánBài kiểm tra số 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm học 2018 - 2019Toán 10 Bài 5 Số gần đúng. Sai sốTrắc nghiệm tiếng Anh lớp 10 Unit 4 For A Better CommunityPhân biệt Via và By trong Tiếng AnhĐề kiểm tra 1 tiết số 3 học kì 1 lớp 10 môn tiếng AnhĐề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 10 năm học 2020 - 2021 - Đề số 1Từ vựng Unit 10 lớp 10 Global Success EcotourismĐề ôn tập hè môn Toán lớp 10 năm 2019 - 2020 - Đề số 1
1 7 Trọn bộ công thức tiếng anh lớp 10 mới nhất2 [PDF] Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh10 phần I3 Những công thức tiếng Anh hay vấp phải – Công Thức Tiếng Anh 10 Học Kì 2 Trọn Bộ – KISS English5 12 thì trong tiếng anh công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết6 12 thì trong tiếng Anh công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết7 Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 chương trình mới – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 – Emma English School9 Trọn bộ công thức tiếng anh lớp 10 – Giáo viên Việt Nam10 Đề cương ôn tập lí thuyết học kì 2 môn Tiếng Anh 10 mới11 Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh 10 trọng tâm nhất – Language Link12 Hệ thống Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới – Các thì trong tiếng Anh Bảng tóm tắt 12 thì tiếng Anh14 Các công thức tiếng Anh lớp 10 nâng cao – Kinh nghiệm trader15 Tóm tắt ngữ pháp Tiếng Anh lớp 10 – EFC16 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 học kì 1 năm 2021 – 2022 – Top 10 Công Thức Tiếng Anh Lớp 10 – Ôn Thi HSG18 Tổng hợp 11 mẫu ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit 202219 Top 10 các công thức tiếng anh lớp 9 thi vào 10 202220 Công Thức Anh Văn Lớp 10 – Tổng Hợp Kiến Thức Và Ngữ Pháp21 TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 10 – JES22 Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 thi vào lớp 10 – Times Edu23 TOP 10 các công thức tiếng anh thi vào 10 HAY và MỚI NHẤT24 Tổng hợp kiến thức Tiếng anh ôn thi vào lớp 10 – HOCMAI25 HỆ THỐNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 9 THI VÀO LỚP 10 *Dễ26 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 Tổng hợp kiến thức cần biết 202027 Tải Tất cả công thức Tiếng Anh lớp 10 – Hệ thống Ngữ … – 123doc28 Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 11 National Parks – 1 7 Trọn bộ công thức tiếng anh lớp 10 mới nhất Tác giả Ngày đăng 01/07/2022 Đánh giá 690 vote Tóm tắt Giáo viên Việt Nam xin gửi đến các bạn đọc tài liệu trọn bộ công thức tiếng anh lớp là tài liệu chúng tôi sưu tầm từ nguồn đáng tin cậy Nguồn 2 [PDF] Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh10 phần I Tác giả Ngày đăng 06/13/2022 Đánh giá 525 vote Tóm tắt Mời các bạn cùng xem qua nhé! 1. Các thì trong tiếng Anh. 1. Thì Hiện Tại Đơn Simple Present. Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường Nguồn 3 Những công thức tiếng Anh hay vấp phải – Tác giả Ngày đăng 10/21/2021 Đánh giá 585 vote Tóm tắt Download file Những công thức tiếng Anh hay vấp free anh văn phổ thông, Trắc nghiệm Tiếng Anh, kiểm tra anh ngữ, cấu trúc anh văn Nguồn 4 Công Thức Tiếng Anh 10 Học Kì 2 Trọn Bộ – KISS English Tác giả Ngày đăng 12/24/2021 Đánh giá 402 vote Tóm tắt Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn các công thức tiếng Anh 10 học kì 2 chi tiết nhất. Cùng theo dõi nhé! Nguồn 5 12 thì trong tiếng anh công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết Tác giả Ngày đăng 07/14/2022 Đánh giá 342 vote Tóm tắt Tên của các thì các bạn sẽ nhớ theo phương pháp sau Có 3 mốc thời gian sử dụng các thì là Nguồn 6 12 thì trong tiếng Anh công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết Tác giả Ngày đăng 04/23/2022 Đánh giá 537 vote Tóm tắt 12 thì trong tiếng Anh rất quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh . Cùng TOPICA Native điểm qua công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết 12 Nguồn 7 Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 chương trình mới – Tác giả Ngày đăng 08/28/2022 Đánh giá 583 vote Tóm tắt Nội dung đi trình tự từ Unit 1 – Unit 12. Mỗi điểm ngữ pháp đều kèm link học và làm bài tập. Các bạn cần hiểu rõ thông tin kiến thức nào thì xem nội dung đó Nguồn 8 Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 – Emma English School Tác giả Ngày đăng 06/12/2022 Đánh giá 564 vote Tóm tắt HIỆN TẠI HOÀN THÀNH PRESENT PERFECT TENSE Công thức Câu khẳng định S + have/ has + V3 Nguồn 9 Trọn bộ công thức tiếng anh lớp 10 – Giáo viên Việt Nam Tác giả Ngày đăng 10/07/2021 Đánh giá 523 vote Tóm tắt Công Thức Tiếng Anh 10. Tài liệu Tiếng Anh bao gồm toàn bộ cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh không thể thiếu như 9 Thì Tiếng Anh cơ bản Nguồn 10 Đề cương ôn tập lí thuyết học kì 2 môn Tiếng Anh 10 mới Tác giả Ngày đăng 08/19/2022 Đánh giá 214 vote Tóm tắt học kì 2 môn Tiếng Anh 10 mới tổng hợp toàn bộ kiến thức bám sát SGK và. … Hary kể cho tôi nghe về công việc mới của anh ấy, anh ấy đang rất thích nó Nguồn 11 Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh 10 trọng tâm nhất – Language Link Tác giả Ngày đăng 11/28/2021 Đánh giá 141 vote Tóm tắt Tổng hợp đầy đủ, trọng tâm nhất kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh 10 các bạn học sinh cần nắm vững để đạt điểm số mơ ước. Tìm hiểu ngay! Nguồn 12 Hệ thống Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới – Tác giả Ngày đăng 06/20/2022 Đánh giá 130 vote Tóm tắt Các thì trong Tiếng Anh lớp 10. 1. Thì hiện tại đơn Simple Present Tense. Công thức – Câu khẳng định S + Vs/ Nguồn 13 Các thì trong tiếng Anh Bảng tóm tắt 12 thì tiếng Anh Tác giả Ngày đăng 07/01/2022 Đánh giá 89 vote Tóm tắt Định nghĩa Thì tương lai tiếp diễn tiếng Anh Future continuous tense dùng để diễn tả một … Công thức Nguồn 14 Các công thức tiếng Anh lớp 10 nâng cao – Kinh nghiệm trader Tác giả Ngày đăng 10/21/2021 Đánh giá 190 vote Tóm tắt Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn! Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 10 Conservation. Ôn tập câu bị động the passive voice. 1. Công thức Nguồn 15 Tóm tắt ngữ pháp Tiếng Anh lớp 10 – EFC Tác giả Ngày đăng 10/13/2021 Đánh giá 109 vote Tóm tắt 6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous. Công thức. Khẳng định S + have/ has + been + Nguồn 16 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 học kì 1 năm 2021 – 2022 – Tác giả Ngày đăng 11/10/2021 Đánh giá 109 vote Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 kì 1 tóm tắt toàn bộ kiến thức về ngữ pháp có trong SGK Tiếng Anh 10 chương trình mới. … b. Công thức Nguồn 17 Top 10 Công Thức Tiếng Anh Lớp 10 – Ôn Thi HSG Tác giả Ngày đăng 04/26/2022 Đánh giá 55 vote Tóm tắt Top 10 Công Thức Tiếng Anh Lớp 10 10. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 12 Music Phần 1 – 9. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 10 Conservation chi tiết Nguồn 18 Tổng hợp 11 mẫu ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit 2022 Tác giả Ngày đăng 03/29/2022 Đánh giá 169 vote Tóm tắt Trong chương trình ngữ pháp tiếng anh 10, học sinh sẽ được ôn lại công thức các loại câu so sánh. So sánh bằng. Với tính từ/trạng từ S + V + as Nguồn 19 Top 10 các công thức tiếng anh lớp 9 thi vào 10 2022 Tác giả Ngày đăng 09/13/2021 Đánh giá 85 vote Tóm tắt Khớp với kết quả tìm kiếm 3 thg 5, 2021 — 1. Kiến thức cơ bản cần nhớ. 2. Đề thi thử của Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa. de thi thu vao lop 10 mon tieng Nguồn 20 Công Thức Anh Văn Lớp 10 – Tổng Hợp Kiến Thức Và Ngữ Pháp Tác giả Ngày đăng 04/29/2022 Đánh giá 136 vote Tóm tắt Ngữ pháp giờ đồng hồ anh lớp 10 là một trong số những kiến thức đặc … ta học sinh công ty chúng tôi đã tổng phù hợp ngữ pháp tiếng anh 10 Nguồn 21 TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 10 – JES Tác giả Ngày đăng 04/16/2022 Đánh giá 102 vote Tóm tắt Thì quá khứ tiếp diễn Past Continnuous diễn tả sự việc, hành động, xảy ra tại thời điểm nói trong quá khứ. Công thức, Ví dụ. Khẳng định. S + Nguồn 22 Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 thi vào lớp 10 – Times Edu Tác giả Ngày đăng 11/26/2021 Đánh giá 111 vote Tóm tắt Công thức chuyển câu chủ động sang câu bị động Thì hiện tại đơn S + Vs/es + O => S + am/is/are + P2 Nguồn 23 TOP 10 các công thức tiếng anh thi vào 10 HAY và MỚI NHẤT Tác giả Ngày đăng 12/31/2021 Đánh giá 119 vote Tóm tắt Bạn đang thắc mắc về câu hỏi các công thức tiếng anh thi vào 10 nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những Nguồn 24 Tổng hợp kiến thức Tiếng anh ôn thi vào lớp 10 – HOCMAI Tác giả Ngày đăng 11/04/2021 Đánh giá 172 vote Tóm tắt Đặc biệt là các lý thuyết về thì động từ và các dạng câu đã học trong chương trình. 1. Thì động từ trong Tiếng anh vào 10. Thì, Công thức, Diễn Nguồn 25 HỆ THỐNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 9 THI VÀO LỚP 10 *Dễ Tác giả Ngày đăng 04/02/2022 Đánh giá 185 vote Tóm tắt Công thức Khẳng định S + be am/ is/ are + v_ing + o; Phủ địnhS+ be + Nguồn 26 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 Tổng hợp kiến thức cần biết 2020 Tác giả Ngày đăng 02/01/2022 Đánh giá 128 vote Tóm tắt Đây là những kiến thức nền tảng cơ bản và cần thiết nhất để bạn có bước đệm trong quá trình học ngữ pháp tiếng anh 10 sau này cũng như con đường Nguồn 27 Tải Tất cả công thức Tiếng Anh lớp 10 – Hệ thống Ngữ … – 123doc Tác giả Ngày đăng 05/27/2022 Đánh giá 154 vote Tóm tắt Tải Tất cả công thức Tiếng Anh lớp 10 – Hệ thống Ngữ pháp Tiếng Anh. Xem thêm. Tải xuống 12. Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải Nguồn 28 Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 11 National Parks – Tác giả Ngày đăng 07/31/2022 Đánh giá 180 vote Tóm tắt Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ. Quảng cáo. 2. Công thức. Công Nguồn
Quyển sách Học Tốt Tiếng Anh Lớp 10 Chương Trình Nâng Cao được biên soạn giúp các em có thêm tài liệu ôn luyện và tự mở rộng thêm kiến thức đã được học trên lớp. Sách được biên soạn theo chương trình Tiếng Anh 10 – nâng cao của Bộ GD&ĐT. Sách được phân thành các đơn vị bài học nhỏ, nội dung mỗi đơn vị bài học bao gồm 3 phần – Phần 1 Bao gồm các lí thuyết nhằm hướng dẫn các em cách học các kĩ năng nghe – nói – đọc – viết và cách thức để rèn luyện có hiệu quả 4 kĩ năng này. Các ví dụ rõ ràng, dễ hiểu sau mỗi phần lí thuyết sẽ giúp các em nắm bài chắc hơn. – Phần 2 Giải đáp và luyện mở rộng Bao gồm các lời giải cho các phần bài tập trong SGK và các bài tập mở rộng. Phần này sẽ giúp các em rèn luyện được các kiến thức đã học của mình. – Phần 3 Lời giải của phần bài tập mở rộng. Phần này sẽ là công cụ đo lường kiến thức của các em, giúp các em đối chiếu với kết quả bài làm của mình và hoàn thiện hơn. Đây là tài liệu hữu ích giúp các em học tốt môn Tiếng Anh chương trình nâng cao và tự tin hơn trong các kì thi.
Bài tập viết lại câu 115 câu viết lại câu trong Tiếng AnhCấu trúc viết lại câu không thay đổi nghĩaViết lại câu Tiếng Anh - Ôn thi vào 10 nằm trong bộ đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh do biên soạn và đăng tải. Tài liệu viết lại câu trong Tiếng Anh gồm bài tập nâng cao có đáp án, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh lớp 9 nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu Phương pháp làm bàiBước 1 Đọc kỹ câu và cố gắng hiểu ý chính của câu đó. Chú ý đến những từ khóa và cấu trúc được sử dụng ở câu gốcBước 2 Đọc những từ cho sẵn ở câu cần viết lại. Dựa vào cấu trúc ở câu mẫu và đưa ra cách viết lại theo câu trúc khác mà vẫn giữ được ý chính của câu mẫuBước 3 Viết câu mới đúng ngữ pháp, đúng chính tả theo cấu trúc mớiBước 4 Đọc và kiểm tra lại câu mới và chỉnh sửa nếu cầnII. Một số cấu trúc cần ghi nhớ1. Cấu trúc với “began/ started” … bắt đầu làm gì từ..S + began/ started + to V/ Ving + time + ago= S + have/ has + P2/ been Ving + for + khoảng thời gianEg He began to learn English 6 years ago.=> He has learnt English for 6 Cấu trúc với last lần cuốiS + last + Ved + time + ago= S + have/ has + not + for + khoảng thời gian= It’s time + since + S + last + Ved= The last time + S + Ved + was + time + agoEg I last went shopping 2 weeks ago.= I haven’t gone shopping for 2 weeks= It’s 2 weeks since I last went shopping= The last time I went shopping was 2 week ago3. Cấu trúc với “the first time …” lần đầu làm gìThis is the first time + S + have/ has + PII= S + have/ has + never + P2 + before= S + have/ has not + P2 + beforeEg This is the first time I have written a book= I have never written a book before= I haven’t written a book before4. Cấu trúc với “too/ so + adj + that…” quá … để cho ai làm gìS + be + too + adj + for sb + to V= S + be + so + adj + that + S2 + can’t/ couldn/t + VEg The coffee is too hot for him to drink= The coffee is so hot that he can’t drink5. Cấu trúc với “too/ so + adv + that …” … quá … để cho ai làm gì …S + V + too + adv + for sb + to st= S + V + so + adv + that + S2 + can’t/ couldn’t + do stEg He ran too fast for thr police to catch him= He ran so fast that the police couldn’t catch him6. Cấu trúc với “enough”S+ be + adj + enough + to do st= S + be + not + adj từ trái nghĩa với câu gốc+ enough + to do stEg She is too young to drive a car.= She isn’t old enough to drive a car7. Cấu trúc với “It’s + adj” Rất … để ai đó không làm gì …It’s adj + for sb + to do st= Ving + st + be + adj + for sb= S find Ving/ it/ N + adj + to do stEg It’s easy for me to climb the mountain= Climbing the mountain is easy for me= I find it easy to clim the mountainIII. Bài tập luyện tậpComplete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence, using the word in He feels sorry that he can’t come to his brother’s wedding. WISHES_________________________________________________2. “If I were you, I would no longer spend most of my time chatting on Facebook”, he said. ADVISED_________________________________________________3. When did you start searching for some facts in the past? HOW_________________________________________________4. My mother no longer cooked for me since I married my wife. USED_________________________________________________5. Finish your homework or you can’t go out with your friend. IF_________________________________________________6. They’re not sure how they should operate the new system. TO_________________________________________________7. It took me 4 hours to read the first chapter of the book. SPENT_________________________________________________8. Snowboarding is more dangerous than tennis. AS_________________________________________________9. He said he wouldn’t have enough time to finish the job. WILL_________________________________________________10. When did your friends eat that chocolate cake? WAS_________________________________________________11. “What are the skills that concern you most?” my teacher asked. I_________________________________________________12. I have never read such as interesting novel as The Little Prince. MOST_________________________________________________13. There has been a slight drop in the number of people using public transport. SLIGHTLY_________________________________________________14. Revising for exams takes up all my time at the moment. BUSY_________________________________________________15. There was an increased demand for travel, so the government decided to invest in building the very first metro system. AS_________________________________________________16. I don’t know much about historical events, so I can’t help her with her history homework. IF_________________________________________________17. This book is very boring and so is that one. as_________________________________________________18. Will it be necessary for me to sleep under a net? Shall I_________________________________________________19. I last read a book on September 20th. since_________________________________________________20. An began to be interested in healthy eating 3 years ago. has_________________________________________________21. You can’t read so quickly as I can. more_________________________________________________22. Thank you for helping me. kind_________________________________________________23. Staying at home would be better than going out tonight. ’d rather_________________________________________________24. Mrs Ha told Ba to carry those books back home. had_________________________________________________25. Boiling an egg is not difficult. It_________________________________________________26. The ancient Egyptians built the pyramids. were_________________________________________________27. Cairo is hotter than London. so_________________________________________________28. It’s two years since I was last in Hanoi. for_________________________________________________29. His father is the most capable man in the office. MORENo other _________________________________________30. The product quickly made an impact on the market. INFLUENCEThe product quickly ________________________________31. Jonah had obviously made an effort to put on smart clothes for the occasion. UPJonah had obviously made an effort to _________________32. Losing weight is not so easy as putting on weight. DIFFICULTLosing weight ____________________________________33. I can’t understand him because he speaks so quickly. IF_________________________________________________34. The suitcase is so heavy that I can’t carry it. SUCH_________________________________________________35. It will be very cold tomorrow. WISH_________________________________________________36. The sun is much hotter than the moon. SO... AS_________________________________________________37. The last time I saw Lan was at Tam’s birthday party. HAVEN’T_________________________________________________38. What did he tell you? NEED TO KNOW_________________________________________________39. Where did they go on holiday? KNOW_________________________________________________40. Where is the dentist’s office? HOW_________________________________________________41. She knows a lot more about it than I do. SO MUCH_________________________________________________42. Let’s go abroad for our holiday this year. WHY_________________________________________________43. During dinner, the phone rang. WHILE_________________________________________________44. It took her six hours to drive from London to Edinburgh. SPENT_________________________________________________45. Your hair needs cutting. it’s time_________________________________________________46. If you run a lot, you’ll become healthy. The more_________________________________________________47. Nam will be eighteen next week. birthday_________________________________________________48. He never had enough money. short_________________________________________________49. You draw very badly. wish_________________________________________________50. They sell jeans all over the world. sold_________________________________________________Rewrite the following sentences using the provided word and keep meaning as that of the root They are producing motorbikes in are ____________________________________2. I wasn’t there yesterday, so I didn’t know who he I _____________________________________________3. If you do not try hard, you can’t pass the __________________________________________4. They spent more money, they had to work more ________________________________________5. It took me a long time to be accustomed to living in the took me a long time to get _________________________6. My school is near my home, so I go to school on foot every school isn’t ___________________________________7. I would like my sister to improve her English wish ___________________________________________8. Vietnamese people only eat dried candied fruit at candied fruit ________________________________9. Jack’s parents made him study a lot for the entrance exam to high was _______________________________________10. You can’t register for a course abroad if you don’t have a _________________________________________11. “Why don’t we visit the Royal Citadel first?” Quang suggested that _____________________________12. People expect that he will join the company ___________________________________________13. Everybody had gone home when I came to the soon as ____________________________________14. This country is unsafe to visit during summer is __________________________________________15. There has been a dramatic increase in the number of people learning number of people ___________________________16. Phong went to the beach after working hard for a Phong ___________________________________17. It’s exciting for me to learn that I can come to visit my friend in Phu Yen next am _________________________________________18. Those children need to be taught about how Vietnam has transformed is _________________________________________19. She was so rude to shout at his face in the department was _______________________________________20. My father was pleased when he learned that I had passed the entrance exam to high father ____________________________________21. I’m really excited about the upcoming pottery looking __________________________________22. We invited a pop star to the chat show, but he didn’t pop star _________________________________23. He misbehaved in the class so the teacher asked him to go teacher asked ____________________________24. The artisans carved figures of lions and unicorns on the top of the ___________________________________25. It is necessary to finish the work need _________________________________26. Sally finally managed to get the finally succeeded ______________________27. This is the last time I go to this certainly ________________________________28. “I advise you to take a holiday,” the doctor ___________________________________29. When did you first know him?How ____________________________________30. Their trip lasted three had _________________________________31. He can’t afford to buy the car __________________________________32. Shirley didn’t begin to read until she was wasn’t _________________________________33. It is a three-hour drive from Hanoi to Nam takes __________________________________34. It’s a pity you didn’t tell us about wish ___________________________________35. They think the owner of the house is owner _______________________________36. The children couldn’t go swimming because the sea was very sea was too __________________________37. Sally finally managed to get a finally succeeded ___________________38. That’s the last time I go to that certainly _____________________________39. “I advise you to take a holiday,” the doctor ________________________________40. If you don’t rest yourself, you really will be ________________________________41. This flower is very beautiful!How _________________________________!42. Somebody stole his watch watch _____________________________43. The last time she had a swim was five years hasn’t _____________________________44. I asked the hotel porter to wake me at 8 o’clock the following morning.“Please _______________________________45. She had never been so unhappy was unhappier ______________________46. It was so late that nothing could be was too _____________________________47. He left school and then joined the ________________________________48. The leak was repaired by the plumber this plumber __________________________49. Tea is cheaper than _______________________________50. I adore listening to music every enjoy _____________________________Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence, using the word in It’s not worth living to make her change her ____________________________2. If you changed your mind, you would be welcomed to join our you __________________________3. It is thought that the boss is considering raising moneyThe boss __________________________4. John didn’t celebrate a party until he recieved the offer of promotion in writingIt was _____________________________5. I write to Alice almost every ____________________________6. We went to bed early because we were very tired. so__________________________________7. The lesson was very difficult. We couldn’t understand it. such__________________________________8. The car is so old that he doesn’t want to drive it. such__________________________________9. I can’t have my bike repaired because I don’t have enough money. wish__________________________________10. I don’t have her phone number, so I can’t give it to you. if__________________________________11. “I heard you passed the exams. Congratulations!” Tom said. congratulated__________________________________12. Tim succeeded in his exam because of his hard and methodical work. methodically__________________________________13. It is useless to persuade her to accept the proposal. point__________________________________14. I met my old teacher downtown unexpectedly last week. ran__________________________________15. “I’m sorry I didn’t wait for you, Mai” Cuong said. apologized__________________________________16. The choice of food in the market is not as good as in the supermarket. better__________________________________Combine the following sentences using relative clauses1. I don't remember the man. You said you met him at the canteen last The children often go swimming on Sundays. They have much free time on The police are looking for the horseman and his horse. They have lost their way in the The students will be named an honorable mention. Their researches are very These wind turbines were made in Germany. They stand 200 metres Đáp án viết lại câu Tiếng Anh - Ôn thi vào 10Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence, using the word in He wishes he could come to his brother’s He advised me not to spend most of my time chatting on How long have you searched for some facts in the past?4. My mother used to cook for If you don’t finish your homework, you can’t go out with your They’re not sure how to operate the new I spent 4 hours reading the first chapter of the Tennis is not as dangerous as “I will not have enough time to finish the job”, he When was that chocolate cake eaten by your friends?11. My teacher asked me what skills that concerned me most The Little Prince is the most interesting novel I have ever The number of people using public transport has dropped I am busy revising for exams at the As there was an increased demand for travel, the government decided to invest in building the very first metro If I knew much about historical events, I could help her with her history This book is as boring as that Shall I have to sleep under a net?19. I haven’t read any book since September An has been interested in healthy eating for 3 I can read more quickly than It was kind of you to help I’d rather stay at home than go out Mrs Ha had Ba carry those books back It is not difficult to boil an The pyramids were built by the ancient London isn’t so hot as I have not been to Hanoi for two No other man in the office is more capable than his The product quickly had an influence on the Jonah had obviously made an effort to dress up smart clothes for the Losing weight is more difficult than putting on If he didn’t speak so quickly, I could understand It is such a heavy suitcase that I can’t carry I wish it wouldn’t be cold The moon isn’t so hot as the I haven’t seen Lan since Tam’s birthday I need to know what he told Do you know where they went on holiday?40. Could you tell me how to get to the dentist’s office?41. I don’t know so much about it as she Why don’t we go abroad for our holiday this year?43. While I was having dinner, the phone She spent six hours driving from London to It’s time you had your hair The more you run, the healthier you’ll It will be Nam’s eighteenth birthday next He’s always short of I wish you drew Jeans are sold all over the the following sentences using the provided word and keep meaning as that of the root Motorbikes are being produced in If I had been there yesterday, I would have known who he Unless you try hard, you can’t pass the The more they spent money, the harder they had to It took me a long time to get used to living in the My school isn’t far from my home, so I go to school on foot every I wish my sister improved her English Dried candied fruit is only eaten by Vietnamese people at Jack was made to study a lot for the entrance exam to high school by his Unless you have a passport, you can’t register for a course Quang suggested that we should visit the Royal Citadel He is expected to join the company As soon as I came to the party, everybody had gone It is unsafe to visit this country during summer The number of people learning English has increased After Phong had worked hard for a week, he went to the I am excited to learn that I can come to visit my friend in Phu Yen next It is necessary to teach those children about how Vietnam has transformed It was rude of her to shout at his face in the department My father was pleased to learn that I had passed the entrance exam to high I’m looking forward to the upcoming pottery The pop star was invited to the chat show, but he didn’t The teacher asked him to go out because he misbehaved in the Figures of lions and unicorns were carved on the top of the box by the You need to finish the work today .26. Sally finally succeeded in getting the I certainly will never go to this “You’d better take a holiday” the doctor said to him29. How long have you known him?30. They had a three-day The car is too expensive for him to It wasn’t until Shirley was eight years old that she began to It takes three hours to drive from Hanoi to Nam I wish you had told us about The owner of the house is thought to be The sea was too rough for the children to go Sally finally succeeded in getting a I certainly won’t go to that restaurant any You’d better take a Unless you rest yourself, you really will be How beautiful this flower is!42. His watch was stolen She hasn’t had a swim for 5 “Please wake me at 8 tomorrow morning”, I said to the hotel She was unhappier than she had ever been It was too late to do After leaving/ having left the school, he joined the The plumber repaired the leak this Coffee is more expensive than I enjoy listening to the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence, using the word in There is no point in making her change her mind2. Were you to change your mind, you would be welcomed to join our The boss is thought to be considering rasing money4. It was not until John recieved the offer of promotion that he celebrated a party5. Hardly does a day pass without my writing to you6. We were so tired that we went to bed early7. It was such a difficult lesson that we couldn’t understand it8. It is such an old car that he doesn’t want to drive it9. I wish I had enough money to repair my bike10. If I had her phone number, I could give it to you11. Tom congratulated me on having passed/ passing the Tim succeeded in his exam because he worked hard and methodically13. There is no point in persuading her to accept the proposal14. I ran into my old teacher downtown last week15. Cuong apologized to Mai for not waiting/ not having waited for her16. The choice of food in the supermarket is better than in the marketCombine the following sentences using relative clauses1. I don't remember the man who/ whom/ that/ you said you met at the canteen last The children often go swimming on Sundays when they have much free The police are looking for the horseman and his horse that have lost their way in the The students whose researches are very valuable will be named an honorable These wind turbines, which were made in Germany, stand 200 metres đây là toàn bộ nội dung bài tập và đáp án của Viết lại câu Tiếng Anh - Ôn thi vào 10. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn thi vào 10 hay như Chuyên đề từ đồng nghĩa trong Tiếng Anh - Ôn thi vào 10, Bài tập nâng cao tìm lỗi sai trong Tiếng Anh - Ôn thi vào 10 ... được cập nhật liên tục trên
các công thức tiếng anh lớp 10 nâng cao