Phương pháp loại đáp án được áp dụng cho cụm tính từ đi kèm với giới từ. Enroll 2. Admit 3. Apply 4. Subscribe Đáp án: Enroll in. Admit sth/to sth/ to doing sth/ that + clause (Admit sth hoặc Admit to sth hoặc Admit to doing sth). giúp bạn đọc nhanh hơn bởi có thể hình dung trước mình
Động từ "aim" (nhắm vào việc gì, quyết tâm làm gì…) đi với giới từ "at" + doing something. 42. Đáp án B "reserves" ở đây chúng ta có thể dịch là hạn chế, vì trước đó có dùng cụm "manage wild populations" kiềm chế số lượng)
(VnMedia) - Trước xu thế đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin hướng đến mục tiêu chuyển đổi số toàn ngành Giáo dục, dịch vụ Tuyển sinh đầu cấp được Tập đoàn VNPT xây dựng nhằm tin học hóa qua trình nộp và nhận hồ sơ tuyển sinh đầu cấp của trường học, hỗ trợ nhà trường quản lý hồ sơ và cung
Không ai ngờ Enron, một tập đoàn năng lượng hùng mạnh luôn có tên trong danh sách các công ty phát triển nhất nước Mỹ, lại sụp đổ nhanh như vậy. Toàn bộ câu chuyện về kết cục bi thảm của Enron không bao giờ đến với độc giả do nhiều tài liệu liên quan đến vụ phá sản khổng lồ này đã bị thiêu hủy. Tuy
Tag: possible đi với giới từ gì. Hôm nay Tienganhcaptoc sẽ chia sẻ đến các bạn tổng hợp cách dùng into, to infinitive, in addition, In addition to taking part in courses of solf skills, these students enroll on other courses for their future occupation. (Ngoài việc tham dự những khóa học kỹ càng năng
Fast Money. Cùng cô Hoa đến với bài học tiếp theo của Series Phương pháp học từ vựng Cụm động từ + Giới từ. Xem thêm các bài giảng khác tại đây >> Unit 6 Cụm từ vựng Danh từ + Giới từ Việc sử dụng động từ cùng giới từ theo cụm còn gọi là Phrasal Verb, là một cách dùng từ cực phổ biến trong tiếng Anh, cũng là phần gây khó khăn cho học viên nhất. Cùng phân tích một ví dụ với cô Hoa nhé Ex Please ..... from making any video or tape recording during the correct. A. refrain B. prevent C. avoid D. contact Phân tích - Cần một động từ đi với "from" - Loại C vì Avoid + Ving hoặc Avoid sb from doing sth. - Loại D - contact vì contact sb không đi kèm giới từ "from" - Đáp án A - refrain from doing sth = stop doing sth đừng làm gì Bởi thế, vấn đề quan trong nhất là làm sao để biết và để nhớ được động từ nào đi với giới từ nào và có ý nghĩa như thế nào. Bài giảng này sẽ giúp các em bổ sung một số lượng lớn từ vựng thường xuất hiện trong bài thi TOEIC và biết cách sử dụng chúng một cách chính xác, linh hoạt. Cụm từ Nghĩa Ví dụ Định nghĩa Account for = Explain sth Giải thích cho The army made no attempt to account for missing men. Quân đội không có nỗi lực nào để giải thích cho người đàn ông mất tích. Agree to a plan Đồng ý với Both sizes in the conflict have agrees to the terms of the peace treaty. Cả hai bên đều đồng ý với các điều khoản của hiệp ước hòa bình Believe in Tin vào I believe in the fundamental goodness of humann nature Tôi tin vào sự tốt đẹp nguyên thủy trong bản chất con người Compare to So với I’ve had some difficulties, but they were nothing compared to yours. Tôi có nhiều khó khăn, nhưng chúng chẳng là gì khi so với khó khăn của bạn. Consist of Bao gồm The team consists of four Americans and two Europeans. Đội hình bao gồm 4 người Mỹ và 2 người Châu Âu. Deal with Liên quan đến/Giải quyết vấn đề gì The second part of this document deals with staff training. Phần thứ 2 của tài liệu này sẽ giải quyết vấn đề huấn luyện nhân viên. Depend on Dựa vào The city’s economy depends largely on the car industry. Nền kinh tế của thành phố chủ yếu dựa vào ngành công nghiệp ô tô. Escape from Trốn thoát A lion has escaped from its cage. Con sư tử đã thoát ra khỏi chuồng của nó. Interfere with Can thiệp vào Even a low level of noise interferes with my concentration. Ngay cả một tiếng động nhỏ cũng có thể khiến tôi mất tập trung. Pay for Trả tiền cho How much did you pay for tickets? Bạn đã trả bao nhiêu tiền vé? Respond to Phản hồi lại The government has responded to public pressure by abolishing a new tax Chính phủ phản hồi ại áp lực cộng đồng bằng việc xóa bỏ luật thuế mới. Search for Tìm kiếm Scientists are still searching for cure for lung cancer Các nhà khoa học vẫn đang tìm kiếm phương thuốc chữa ung thư phổi Talk about a topic Nói về 1 chủ đề He spend a lot of time talking about his hobbies Anh ấy dành nhiều thời gian để nói về sở thích của mình. Wait for sth or someone Chờ đợi The dentist kept me waiting for ages Ông nha sĩ bắt tôi pahir chờ hàng giờ. BÀI TẬP ỨNG DỤNG 1. The company executives usually ..... with a range of relevant stakeholders before implementing a new policy. A. express B. consider C. determine D. consult 2. The mild summer weather ..... for slow business this season. A. accounts B. explains C. states D. adapts 3. New customer service personnel are trained to ..... to inquiries within a reasonable amount of time. A. promise B. respond C. advise D. explain 4. We are sorry to tell thay your name will be ..... from our mailng list since we have not yet received your payment. A. removed B. replaced C. called D. store 5. As space is limited, be sure to contact Bill in the personnel department a minimum of three days in advance to ……for a workshop. A. approve B. express C. register D. record 6. The mild summer weather…for the slow business this season. A. accounts B. explains C. states D. adapts 7. We have…..with community groups and business partners to support local economic developments projects. A. recalled B. collaborated C. provided D. employed 8. Students can…..in the university's education program starting July 6th. A. enroll B. admit C. apply D. subscribe Đáp án 1. D 2. A 3. B 4. A 5. C 6. A 7. B 8. A Chúc các em học tốt nhé! >>> TÌM HIỂU NGAY CÂU TRỰC TIẾP, CÂU GIÁN TIẾP REPORTED SPEECH TRONG TIẾNG ANH CẨM NANG SỬ DỤNG MODAL VERBS ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU CÂU HỎI ĐUÔI TAG QUESTION - CẤU TRÚC, CÁCH DÙNG & CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT MS HOA TOEIC - ĐÀO TẠO TOEIC SỐ 1 VIỆT NAM
Apply và ppplied đi với giới từ gì? Bài viết này giải thích về cách lựa chọn và dùng giới từ theo sau từ apply và applied, khi nào thì dùng apply to, apply for, và apply with. + Miễn Phí Miễn phí học thử tới 6 bài giảng, thấy hay mới trả tiền. + Dễ Học Trung bình chỉ mất chưa tới 12 phút cho mỗi bài học. + Review Khủng Với gần đánh giá 5* Khi muốn diễn đạt ý một sinh viên chưa tốt nghiệp muốn đăng ký vào chương trình cao học thì nên dùng apply to hay for? Hoặc nếu muốn trình bày ý một người nào đó xin ứng tuyển vào một công ty thì dùng apply to hay apply with? Những ví dụ sau đây sẽ minh họa cách sử dụng nhầm lẫn “apply for” và “apply with” trong các ngữ cảnh đúng ra phải dùng “apply to”. Hãy chú ý để tránh nhầm lẫn tương tự Apply for được dùng nếu như bạn có ý định muốn giành được, đạt được một thứ gì đó. Winston is applying for the teaching program at Harvard. Ý muốn diễn đạt Winston đang chuyên tâm vào chương trình giảng dạy tại Đại học Harvard. Interested in applying with the world’s largest retailer? Ý muốn diễn đạt Bạn có thích ứng tuyển vào làm việc tại đại lý bán lẻ lớn nhất thế giới không? Customer Service Careers Apply with DISH Ý muốn diễn đạt Tuyển dụng việc làm chăm sóc khách hàng / Đăng ký với DISH Trong ba ví dụ trên thì đi sau các từ applying và apply là giới từ “to” chứ không phải là “for”. Winston is applying to the teaching program at Harvard. Interested in applying to the world’s largest retailer? Customer Service Careers Apply to DISH “Apply to” là cách diễn đạt được sử dụng khi bạn đang tự đặt mình vào vị trí một ứng viên cho một việc gì đó, chẳng hạn như một quá trình nghiên cứu, hoặc một công việc. Ví dụ You apply to graduate school Bạn đăng ký vào trường đại học. You apply to a company for employment Bạn ứng tuyển vào một công ty để làm việc. You apply to a bank’s loan department for a loan Bạn xin phép bộ phận vay vốn của ngân hàng cho bạn vay một khoản tiền. Apply for “Apply for” là cụm từ được dùng nếu như bạn có ý định muốn giành được, đạt được một thứ gì đó. Ví dụ You apply for scholarship money Bạn muốn xin một xuất nhận tiền học bổng. You apply for admission Bạn xin nhập học. You apply for a job Bạn ứng tuyển một việc làm. Apply with Trong cụm từ “apply with“, từ “with” hàm ý sự trung gian, phương tiện, nghĩa là bạn áp dụng hay xin phép “bằng cái gì đó”. You can apply with the click of a mouse Bạn có thể đăng ký chỉ bằng một cái nhấp chuột. You can apply with a printed application Bạn có thể đưa ra đề nghị hoặc xin phép bằng một tờ đơn in sẵn. You can apply with a program like Compass, or a service like Monster Bạn có thể áp dụng hoặc đăng ký nhờ một chương trình như Compass, hay một dịch vụ như Monster. Dưới đây là một số cách dùng khác của động từ apply, có và không có giới từ phụ thuộc Apply paint to a surface quét sơn lên tường Apply ointment to a wound bôi thuốc mỡ vào vết thương Apply oneself to one’s studies chuyên tâm vào nghiên cứu Apply a cause to a quarrel gây ra nguyên nhân dẫn đến cãi vã Apply a remedy to a problem áp dụng một biện pháp vào một vấn đề Apply a rule to a situation sử dụng một quy tắc cho một tình huống Apply pressure to a wound ấn vào vết thương Apply pressure to a person gây sức ép lên một người nào đó Apply one’s talents sử dụng tài năng của một người Apply a patch to a garment dùng mảnh vải vá một cái áo Hi vọng bài viết này hữu ích cho bạn!
enroll đi với giới từ gì