(tính từ) Sự nhại lại từ "cult". Được dùng để miêu tả 1 ai đó hoặc cái gì đó có hành vi xấu không biết hổ thẹn. [Lilith] (danh từ) Nữ quỷ (Do Thái), là người vợ đầu tiên của Adam và đã trói chặt ông ta bằng sợi dây thừng. (danh từ) Tên 1 ban nhạc. [Loki] Phim kể về biến cố của của gia đình ông Huy, ngày cô con gái lớn trở về quê cũng chính là ngày mà Ái - cô con gái nhỏ 8 tuổi bị té ngã và chết đuối dưới con sông gần ngôi đình trong làng. Sau khi được đưa đến nhà xác, Ái bỗng tỉnh dậy và được người cậu đưa về nhà. Từ động từ này đến danh từ amans - người yêu, amator, "người yêu chuyên nghiệp", thường với khái niệm là bạn tình của người dâm dục và amica, "bạn gái" theo nghĩa tiếng Anh, thường được áp dụng với nghĩa hoa mỹ để chỉ một cô gái điếm. Vụ nữ sinh 14 tuổi mất tích sau khi nhận 5 triệu đồng: Người cha kể lại hành trình tìm kiếm con gái. "Tìm được con gái tôi mừng lắm. Tôi muốn tinh thần con ổn định nên chưa hỏi nguồn gốc số tiền 5 triệu đồng và một số vấn đề liên quan", cha của nữ sinh 14 tuổi Trong mỗi cụm từ như vậy thường có một thành tố chính và một vài thành tố phụ miêu tả sự vật được nêu ở thành tố chính. Nó miêu tả chủ yếu bằng con đường so sánh nhưng không hề có từ so sánh. Thành tố chính thường bao giờ cũng là thành tố gọi tên. Fast Money. Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh được coi là một trong những chủ đề thường gặp nhất đối với các bài kiểm tra năng lực tiếng Anh. Nếu bạn không đủ vốn từ vựng tiếng Anh về ngoại hình hoặc chưa từng tham khảo các bài văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh thì sẽ gặp rất nhiều khó khăn để triển khai dàn ý. Đang xem Miêu tả tên con trai bằng 2 tính từ Hãy cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu một vài đoạn văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh dưới đây để tích lũy chuẩn bị cho bản thân mình nhé! Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh 1. Miêu tả ngoại hình bố bằng tiếng Anh My father is my style role. I always want to become like him. He doesn’t look only handsome but also muscles. His face is quite square with a straight nose, i really like it. However, age is the most obvious on his skin. How many worries and struggling with time to make his skin with lines. My father is a doctor so that he is careful in everything. I love him so much. Dịch Bố của tôi là mẫu người tôi hướng đến. Tôi luôn luôn mong muốn được trở nên giống như ông ấy. Ông ấy không chỉ trông đẹp trai mà còn rất cơ bắp nữa. Mặt của ông ấy khá vuông cùng với chiếc mũi cao, tôi thực sự thích điều đó. Thế nhưng, tuổi là minh chứng rõ ràng nhất ở trên làn da của ông. Những lo âu và sự hi sinh cùng thời gian đã khiến cho làn da của ông ấy có những nếp nhăn. Bố của tôi là một bác sĩ vì vậy ông ấy rất cẩn thận trong mọi thứ. Tôi yêu ông ấy nhiều lắm. 2. Miêu tả ngoại hình bạn thân bằng tiếng Anh My best friend is a good boy named Duc. He is very tall and yellow-skinned with square face. He looks so well-built with black hair, bright black eyes and a straight nose. Particularly, he has a large brow, so he is very intelligent and he is good at almost all subjects. She always smiles rose – bud. To me, Duc is as wonderful as a Korea’s idol. Dịch Bạn thân của tôi là một chàng trai rất tốt tên là Đức. Anh ấy rất cao và có làn da vàng cùng khuôn mặt vuông chữ điền. Anh ấy trông rất khỏe mạnh cùng mái tóc đen, đôi mắt đen sáng và chiếc mũi cao. Đặc biệt, anh ta có chiếc trán rộng vì vậy anh ta rất thông mình và anh ấy học tốt ở hầu hết các môn học. Anh ấy luôn cười tươi như hoa. Với tôi, Đức đẹp tuyệt vời như một thần tượng Hàn Quốc. 3. Miêu tả ngoại hình người thân bằng tiếng Anh My family has four members. I have a younger sister and her name’s Thuan Anh. She is 8 years old. She is tall and thin. Her face is oval with a straight nose. It makes me envious because I don’t have a perfect nose like her. I always love her light skin and her long black hair. My younger sister is really beautiful in my eyes. In addition, my younger sister is a friendly and chatty person, which means she is fond of talking with me as well as her friends everyday. To me, she is a good girl and i’m really love her Dịch Gia đình tôi có bốn thành viên. Tôi có một cô em gái tên là Thuận Anh. Em ấy năm nay mới 8 tuổi. Em ấy cao và gầy. Gương mặt của em là trái xoan với một chiếc mũi cao. Điều đó làm tôi cảm thấy ghen tị bởi vì tôi không có cái mũi hoàn hảo như em ấy. Tôi luôn luôn yêu làn da sáng và mái tóc đen dài của em. Em gái tôi thực sự rất xinh đẹp trong mắt của tôi. Ngoài ra, em gái tôi là một người thân thiện và thích nói, em muốn được nói chuyện với tôi và bạn bè mỗi ngày. Với tôi, em là một cô bé tốt và tôi thực sự yêu em ấy. 4. Miêu tả ngoại hình mẹ bằng tiếng Anh My mom is definitely a humorous person who always wants to make us smile whenever we don’t. When I was young, she usually hugged us and told us bedtime stories. Until now, I still feel that my mother’s arms are more comforting than anyone else’s. I love my mother’s short blonde hair and her curved lips. She is also a compassionate person that taught me that I should help people if I can. Besides being a funny woman, my mom is romantic too. Dịch Mẹ tôi chắc chắn là một người vui tính, bà luôn muốn làm chúng tôi cười mỗi khi chúng tôi không cười. Khi tôi còn nhỏ, bà ấy thường ôm tôi và kể những câu chuyện trước khi đi ngủ. Cho đến tận bây giờ, tôi vẫn cảm thấy vòng tay của mẹ tôi êm ái hơn bất kì ai khác. Tôi yêu mái tóc vàng cắt ngắn và bờ môi cong của mẹ tôi. Bà ấy còn là một người nhân ái, người đã dạy tôi rằng tôi nên giúp đỡ mọi người khi tôi có thể. Ngoài việc vui tính thì mẹ tôi cũng lãng mạn nữa. Xem thêm Thư Viện Trung Tâm Thư Viện Đại Học Quốc Gia Hà Nội, Thư Viện Quốc Gia Việt Nam Để có thể làm các bài văn, đoạn văn miêu tả ngoại hình con người hay thậm chí là qua lời nói thì chắc chắn rằng bạn cần một vốn từ vựng thật phong phú và đa dạng đúng không nào? Dưới đây là những tính từ miêu tả ngoại hình tiếng Anh đã được chúng mình chọn lọc, hãy lưu lại và tích lũy vốn từ cho bản thân nhé. 1. Tính từ miêu tả ngoại hình tiếng Anh Attractive ưa nhìn, cuốn hút Average / normal / medium height chiều cao trung bình Beautiful/ pretty đẹp Charming cuốn hút Chubby hơi béo Crow’s feet/ laughter lines vết chân chim ở khóe mắt Curvy có đường cong nhưng mũm mĩm Fit vóc dáng cân đối/ rất cuốn hút Flabby yếu ít tập thể dục Good looking ưa nhìn Gorgeous lộng lẫy, rất cuốn hút Ordinary bình thường Presentable có nét thông minh Shapely có eo nhỏ Short thấp Slender nhìn khỏe mạnh Tall cao Tattooed có hình xăm Thin/ skinny/ slim gầy Well-built to cao hơn người bình thường Wrinkles nếp nhăn Young trẻ trung Skin da Light skin da sáng Light-brown skin da vàng Châu Á Pale skin nhợt nhạt Photogenic ăn ảnh Tanned skin da ngăm Dark skin da tối Hair tócLong hair tóc dài Short hair tóc ngắn Blonde/ fair hair có mái tóc vàng Red hair/ redhead có mái tóc cam Brown hair/ brunette có mái tóc nâu Nose hooked nose mũi khoằm và lớn Turned-up nose mũi hếch Long nose mũi dài Small nose mũi nhỏ Straight nose mũi thẳng Mouth large mouth miệng rộng Small mouth miệng nhỏ, chúm chím Curved lips môi cong Thin lips môi mỏng Full lips môi dài, đầy đặn 2. Miêu tả ngoại hình tính cách bằng tiếng Anh Altruistic vị tha Brave dũng cảm Careful cẩn thận Caring quan tâm mọi người Chaste giản dị, mộc mạc Chatty nói chuyện nhiều với bạn bè Clever khéo léo, tài giỏi Compassionate nhân ái Diligent chăm chỉ, cần cù Easy-going thân thiện Faithful chung thủy Funny vui tính Generous rộng lượng Gentle dịu dàng Graceful duyên dáng Hard-working chăm chỉ Humorous vui tính Kind tốt bụng, quan tâm mọi người Kind-hearted trái tim ấm áp Knowledgeable có kiến thức Neat ngăn nắp Patient nhẫn nại, kiên trì Popular được nhiều người yêu quý, biết đến Romantic lãng mạn Sensible tâm lý, hiểu mọi người Thoughtful suy nghĩ thấu đáo Thrifty tằn tiện, tiết kiệm Tidy ngăn nắp Understanding thấu hiểu Virtuous đoan chính, thảo hiền Wise hiểu biết rộng Các cụm từ miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh đơn giản 1. All skin and bone trông gầy gò, dáng vẻ da bọc xương Ví dụ I don’t think that how much weight she’s lost. She’s all skin and bone! Tôi không nghĩ rằng cô ta đã sụt nào nhiêu cân. Nhìn cô ta như da bọc xương vậy! 2. Bald as a coot trông không có tóc, hói Ví dụ Her had long hair as he was young, but now he is as bald as a coot. Hồi trẻ anh ta để tóc dài, giờ thì lại trọc lóc. 3. Cut a dash tạo ấn tượng nổi bật với diện mạo và quần áo thu hút. Ví dụ My brother cut a dash at his school yesterday. He looked very handsome! Anh trai tôi thực sự nổi bật trong trường học của ông ta. Anh ấy nhìn thực sự rất đẹp trai! 4. Dead ringer for someone trông rất giống, dáng vẻ như một bản sao Ví dụ He’s a dead ringer for his older brother. Anh ấy thực sự là bản sao của người anh trai. 5. Dressed to kill ăn mặc thời thượng nhằm thu hút sự chú ý. Ví dụ Jane was dressed to kill at the party last night. Many men in the room couldn’t take their eyes off her! Jane ăn mặc cực kỳ thời thượng và xinh đẹp ở bữa tiệc tối qua. Đám đàn ông không thể rời mắt khỏi cô ấy! 6. Down at heel ngoại hình lôi thôi, luộm thuộm vì không có tiền. Ví dụ Marie’s looking really down at heel. Is she going through a rough time? Dạo này Marie nhìn rất luộm thuộm, cô ấy đang gặp khó khăn gì à? 7. Not a hair out of place có ngoại hình hoàn hảo Ví dụ John’s always looking groomed and smart – not a hair out of place! John lúc nào cũng xuất hiện một cách hoàn hảo, chải chuốt và sáng sủa! 8. Look a sight dáng vẻ tệ hại, không gọn gàng Ví dụ Oh dear, what’s the matter with you? You look a sight today! Ôi trời, chuyện gì với con vậy? Nhìn con hôm nay thật tệ hại! 9. Look like a million dollars dáng vẻ đẹp đẽ, sang trọng Ví dụ My mom looked like a million dollars in the dress I bought her! Mẹ tôi nhìn rất quyến rũ và sang trọng trong chiếc váy tôi tặng bà. 10. In rude health dáng vẻ khỏe khoắn Ví dụ He run 10 kilometers a day. That’s why he is really in rude health. Xem thêm Anh ấy chạy bộ 10km một ngày, đó là lý do tại sao anh ấy nhìn khỏe khoắn như vậy. Post navigation Tin tức 19/08/2021 175354 Chiều Tính từ miêu tả tính cách của con gái. Các bạn gái ơi những tính từ sau đây miêu tả về tính cách con người bạn đấy. Cùng iSUN tìm hiểu nhé năng động, nhanh nhẹn 2. Adorable đáng yêu 3. Alluring duyên dáng 4. Angelic thánh thiện 5. Appreciative tinh tế 6. Attentive chu đáo 7. Self- confident tự tin 8. Sensitive nhạy cảm 9. Bewitching làm cho say đắm 10. Candid ngay thẳng, chính trực 11. High- energy tràn đầy năng lượng 12. Shrewd khôn ngoan 13. Magnetic có sức hút 14. Warn- hearted tốt bụng 15. Petite nhỏ nhỏ xinh xinh 16. Feminine nữ tính 17. Beloved được yêu mến 18. Amazing tuyệt vời Đọc thêm các chuyên mục tiếng anh hay tại http// hoặc Fanpage ngoainguisun Nguồn tính từ miêu tả tính cách của con gái

miêu tả con gái bằng 2 tính từ